Từ điển Thiều Chửu
邀 - yêu
① Mời, đón. Như yêu thỉnh 邀請 đón mời, yêu khách 邀客 mời khách. ||② Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng 邀賞 đón cầu phần thưởng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
邀 - yêu
Chặn lại. Chặn đường — Mời mọc — Mong cầu. Như chữ Yêu 要.


邀喝 - yêu hát ||